Trung Tâm Y Tế Huyện Lộc Bình Kính Chào Quý Khách           Hãy dành cho trẻ những điều tốt đẹp nhất            KỶ NIỆM 65 NĂM NGÀY THẦY THUỐC VIỆT NAM (27/02/1955 - 27/02/2020)           

Dịch vụ

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT - THỦ THUẬT BỎNG

29-10-2019

Thực hiện theo thông tư 13/2019/TT-BYT ngày 05/07/2019 của Bộ y tế về việc Sửa đổi quy định giá khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế

 

Mã tương đương

Tên theo TT 43 - 50

Giá cho NB có BHYT

Giá cho NB không có BHYT

 
 

1

2

3

4

 

11.0003.1150

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn

547000

519000

 

11.0004.1149

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

410000

392000

 

11.0005.1148

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

242000

235000

 

11.0009.1149

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em

410000

392000

 

11.0010.1148

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

242000

235000

 

11.0015.1158

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

558000

523000

 

11.0016.1160

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu

182000

170000

 

11.0018.1105

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3268000

3095000

 

11.0019.1102

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn

2269000

2151000

 

11.0021.1104

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

2886000

2713000

 

11.0022.1102

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2269000

2151000

 

11.0024.1109

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% -5% diện tích cơ thể ở người lớn

3285000

3112000

 

11.0025.1106

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

2298000

2180000

 

11.0027.1108

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2920000

2791000

 

11.0028.1106

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2298000

2180000

 

11.0040.1129

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3907000

3691000

 

11.0056.1119

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể

1824000

1717000

 

11.0071.1140

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2708000

2590000

 

11.0087.0120

Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng

719000

704000

 

11.0088.0099

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng

653000

640000

 

11.0089.0215

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

21400

20000

 

11.0090.0216

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng

178000

172000

 

11.0097.1159

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

333000

313000

 

11.0103.1114

Cắt sẹo khâu kín

3288000

3130000

 

11.0111.1137

Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng

3601000

3428000

 

11.0112.1137

Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng

3601000

3428000

 

11.0116.0199

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

246000

233000

 

11.0124.0253

Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc

45600

44400

 

Tin liên quan